Đóng

Sản phẩm phân phối

28Th10

I. Giới thiệu chung

vnsteel-1

Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Đến năm 2014, Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL được đầu tư với một dây chuyền hiện đại và khép kín bao gồm:
+  Xưởng luyện có công suất 500.000T/năm.
+  Xưởng cán có công suất 400.000T/năm.
+  Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm.

Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh:

+   Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.
+   Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.

Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:

+   Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.
+   Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.
+   Thép góc đều cạnh.
+   Thép cuộn

CÔNG NGHỆ

Thép Miền Nam  được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.Với công nghệ hiện đại, sản phẩm Thép Miền Nam  luôn đạt chất lượng cao và ổn định.

II.Thép thanh vằn Miền Nam

Thép thanh vằn miền Nam là loại thép được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay trong ngành xây dựng cũng như các công trình nhà cao tầng, cầu đường, hầm… bởi tính chịu lực của thép miền nam đạt chất lượng rất cao. Đây là một trong những sản phẩm thép xây dựng chủ lực của công ty thép miền Nam.

Đặc điểm nhận biết thép thanh vằn miền nam :

– Trên mỗi sản phẩm thép thanh vằn của công ty thép Miền Nam luôn có dấu hiệu , chữ và số chỉ rõ đường kính & mác thép, được in nổi và khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m đến 1,3m tùy theo đường kính cây thép.

vnsteel-2

– Để xác định đường kính d của thép thanh vằn quý khách có thể xem bảng  tham khảo theo đường kính danh nghĩa thép vằn ( TCVN) dưới đây để đo kiểm tra đường kính trong và đường kính ngoài tương ứng.

    d 10 12 14 16 18 20 22 25 28 32
Do 9,3 11 13 15 17 19 21 24 26,5 30,5
Dn 11,3 13,5 15,5 18 20 22 24 27 30 34,5

Do : đường kính trong
Dn : đường kính ngoài

– Trên mỗi bó thép thanh vằn  đều có treo nhãn hàng hóa. Mỗi nhãn sản phẩm đều có 2 mặt, mặt trước ghi rõ tên tổng công ty, tên, địa chỉ của công ty sản xuất, mặt sau ghi rõ tên hàng hóa, đường kính, mác thép. Thép thanh vằn của công ty thép Miền Nam có cách đánh dấu đặc thù riêng: Các bó thép đều được sơn màu ở hai đầu bó thép nhằm mục đích chống gỉ sét đồng thời để nhận biết mác thép.
Màu sơn của các mác thép được quy định như trong bảng sau :

Mác thép Màu sơn Ký hiệu
CB 300-V                                                   Vert (BT624D)
SD 295A                                                   Xanh Yamaha (BT715)
SD 390-Q Trắng (BT100)
SD 390                                                     Lá mạ (BT653)
SD 490                                                     Xanh hòa bình (BT713)
Gr 60                                                    Xám (BT122)

– Một số thông số kích thước để quý khách dễ nhận biết:

+ Chủng loại: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D36, D40, D43.
+ Chiều dài bó:  Chiều dài thương mại là 11.7m buộc chặt bởi 5 dây đai thép tròn ø 7 chia đều suốt chiều dài bó thép, riêng 2 đầu cách 0.5m
+ Trọng lượng bó:     2500 ÷ 3000 kg
– Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Chủng loại sản phẩm Quy cách đóng bó Tiêu chuẩn
D10 ÷D43 Thanh TCVN 1651-2:2008
JIS G3112 – 2010
ASTM A615/A615M-08a
BS 4449 : 1997

III. Thép cuộn trơn Miền Nam

1.Cỡ loại, thông số kích thước của thép cuộn

– Tròn, nhẵn có đường kính từ 6 mm đến 8 mm
– Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 1.300 – 2.000 kg/cuộn.
– Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

2. Yêu cầu kỹ thuật.

– Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Chủng Loại: Thép cuộn: Ø6, Ø8 .
– Quy Cách : Cuộn.
– Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
-Các thông số kích thước:
+ Đường kính ngoài cuộn:         ~ Φ1200 mm
+ Đường kính trong cuộn:          ~ Φ900 mm
+ Trọng lượng cuộn:                   ~ 2000 kg
+ Buộc 4 dây đai Φ 7.0
+ Dung sai kích thước:
Φ 5.5 – Φ 10mm:                       ≤± 0,15mm
Φ 12 – Φ14mm:                         ≤± 0,20mm
≥ Φ 16mm:                                 ≤± 0,25mm